Từ điển Thiều Chửu
倚 - ỷ
① Nhân, như hoạ hề phúc sở ỷ 禍兮福所倚 vạ kia là cái nhân sinh ra phúc. ||② Dựa, ngồi nằm dựa vào cái gì, hay để cái gì ghé vào cái gì, đều gọi là ỷ, như trác ỷ 卓倚 cái đẳng dựa, ỷ kỉ 几倚 ghế dựa. ||③ Cậy, như ỷ thế lăng nhân 倚勢陵人 cậy thế lấn người.

Từ điển Trần Văn Chánh
倚 - ỷ
① Dựa, tựa: 倚門 (Đứng) tựa cửa; 禍兮福之所倚 Hoạ là chỗ dựa của phúc (Lão tử); ② Cậy: 倚勢欺人 Cậy thế nạt người; ③ (văn) Nghiêng, ngả: 不偏不倚 Không thiên vị bên nào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倚 - kì
Dùng như chữ Kì 奇 — Một âm là Ỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倚 - ỷ
Dựa vào. Nương tựa — Cậy có chỗ dựa mà hành động ngang ngược. Td: Ỷ thế — Một âm khác là Kì. Xem Kì.


跛倚 - bả ỷ || 倚賴 - ỷ lại || 倚閭 - ỷ lư || 倚馬 - ỷ mã || 倚門 - ỷ môn || 倚門賣笑 - ỷ môn mại tiếu || 倚势 - ỷ thế || 倚恃 - ỷ thị || 倚重 - ỷ trọng ||